Tên thương hiệu: | Yuhong |
Số mẫu: | H Fin Tube |
MOQ: | 1 phần trăm |
Giá cả: | có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | Ply - Hộp gỗ + khung sắt |
Điều khoản thanh toán: | TT, LC |
ASTM A312 TP304L ống vây vuông thép liền mạch cho nồi hơi, trao đổi nhiệt
Thép không gỉ TP304L chủ yếu bao gồm 18% -20% crôm và 8% -10% niken.và nhiều chất hóa học phổ biến.Nó có thể chống ăn mòn của hầu hết các axit oxy hóa và không dễ bị ăn mòn bởi các loại thực phẩm axit thông thường, làm cho nó rất phù hợp để sử dụng trong thiết bị chế biến thực phẩm.Thép không gỉ P304 có độ bền kéo và độ bền cao, đồng thời cũng có độ dẻo dai tốt, cho phép nó duy trì sự ổn định cấu trúc và tính toàn vẹn trong các điều kiện làm việc phức tạp khác nhau.
1Thành phần hóa học:
Thành phần hóa học | ||||||
C | Vâng | Thêm | P | S | Cr | Ni |
≤ 0,08% | ≤1,00% | ≤ 2,00% | ≤ 0,045% | ≤ 0,030% | 18.00%-20.00% | 8.00%-11.00% |
2.MTính chất kinh tế:
Tính chất cơ học | ||||
Độ bền kéo | Sức mạnh năng suất | Chiều dài | Độ cứng Brinell | Mật độ |
≥515 MPa | ≥ 205 MPa | Dải đường dài ≥35%, Dải ngang ≥25% | Thông thường ≤201 HBW. | Khoảng 7,93 g/cm3 |
3Một số lợi thế:
4Các lĩnh vực ứng dụng:
Tên thương hiệu: | Yuhong |
Số mẫu: | H Fin Tube |
MOQ: | 1 phần trăm |
Giá cả: | có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | Ply - Hộp gỗ + khung sắt |
Điều khoản thanh toán: | TT, LC |
ASTM A312 TP304L ống vây vuông thép liền mạch cho nồi hơi, trao đổi nhiệt
Thép không gỉ TP304L chủ yếu bao gồm 18% -20% crôm và 8% -10% niken.và nhiều chất hóa học phổ biến.Nó có thể chống ăn mòn của hầu hết các axit oxy hóa và không dễ bị ăn mòn bởi các loại thực phẩm axit thông thường, làm cho nó rất phù hợp để sử dụng trong thiết bị chế biến thực phẩm.Thép không gỉ P304 có độ bền kéo và độ bền cao, đồng thời cũng có độ dẻo dai tốt, cho phép nó duy trì sự ổn định cấu trúc và tính toàn vẹn trong các điều kiện làm việc phức tạp khác nhau.
1Thành phần hóa học:
Thành phần hóa học | ||||||
C | Vâng | Thêm | P | S | Cr | Ni |
≤ 0,08% | ≤1,00% | ≤ 2,00% | ≤ 0,045% | ≤ 0,030% | 18.00%-20.00% | 8.00%-11.00% |
2.MTính chất kinh tế:
Tính chất cơ học | ||||
Độ bền kéo | Sức mạnh năng suất | Chiều dài | Độ cứng Brinell | Mật độ |
≥515 MPa | ≥ 205 MPa | Dải đường dài ≥35%, Dải ngang ≥25% | Thông thường ≤201 HBW. | Khoảng 7,93 g/cm3 |
3Một số lợi thế:
4Các lĩnh vực ứng dụng: