Tên thương hiệu: | Yuhong |
Số mẫu: | Ống liền mạch |
MOQ: | 1 phần trăm |
Giá cả: | có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | Vỏ gỗ dán & Túi dệt |
Điều khoản thanh toán: | TT, LC |
JIS H3300 C6872T ống trao đổi nhiệt thép hợp kim đồng đồng trong ngành hóa dầu
Hợp kim đồng như C6872T cung cấp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường biển và hóa học, làm cho chúng lý tưởng để sử dụng trong các bộ trao đổi nhiệt tiếp xúc với các chất lỏng hung hăng.Hợp kim được thiết kế để cung cấp sức mạnh cơ học tốt trong khi duy trì tính linh hoạt và dẻo dai vốn có của đồng, cho phép chịu áp suất và nhiệt độ cao.
Kích thước cụ thể (ví dụ: đường kính, độ dày tường và chiều dài) của ống trao đổi nhiệt JIS H3300 C6872T phụ thuộc vào ứng dụng và yêu cầu của khách hàng,nhưng chúng thường có sẵn trong một loạt các kích thước để phù hợp với các thiết kế trao đổi nhiệt khác nhau.
Thành phần hóa học:
Thể loại |
Cu |
Zn | Al | Như |
JIS H3300 C6872T |
76.0 ¢79.0% |
Phần còn lại | 10,8 ∼2,5% | 0.02 ∙ 0.06% |
Tính chất cơ học:
Thể loại |
Độ bền kéo |
Sức mạnh năng suất |
Chiều dài |
Độ cứng |
Hoạt động Phạm vi nhiệt độ |
JIS H3300 C6872T |
≥ 295 MPa |
≥ 105 MPa |
≥ 35% |
80 ¥ 100 HV |
Thẳng trong môi trường đến 200°C (392°F) |
Ứng dụng:
Tên thương hiệu: | Yuhong |
Số mẫu: | Ống liền mạch |
MOQ: | 1 phần trăm |
Giá cả: | có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | Vỏ gỗ dán & Túi dệt |
Điều khoản thanh toán: | TT, LC |
JIS H3300 C6872T ống trao đổi nhiệt thép hợp kim đồng đồng trong ngành hóa dầu
Hợp kim đồng như C6872T cung cấp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường biển và hóa học, làm cho chúng lý tưởng để sử dụng trong các bộ trao đổi nhiệt tiếp xúc với các chất lỏng hung hăng.Hợp kim được thiết kế để cung cấp sức mạnh cơ học tốt trong khi duy trì tính linh hoạt và dẻo dai vốn có của đồng, cho phép chịu áp suất và nhiệt độ cao.
Kích thước cụ thể (ví dụ: đường kính, độ dày tường và chiều dài) của ống trao đổi nhiệt JIS H3300 C6872T phụ thuộc vào ứng dụng và yêu cầu của khách hàng,nhưng chúng thường có sẵn trong một loạt các kích thước để phù hợp với các thiết kế trao đổi nhiệt khác nhau.
Thành phần hóa học:
Thể loại |
Cu |
Zn | Al | Như |
JIS H3300 C6872T |
76.0 ¢79.0% |
Phần còn lại | 10,8 ∼2,5% | 0.02 ∙ 0.06% |
Tính chất cơ học:
Thể loại |
Độ bền kéo |
Sức mạnh năng suất |
Chiều dài |
Độ cứng |
Hoạt động Phạm vi nhiệt độ |
JIS H3300 C6872T |
≥ 295 MPa |
≥ 105 MPa |
≥ 35% |
80 ¥ 100 HV |
Thẳng trong môi trường đến 200°C (392°F) |
Ứng dụng: