Tên thương hiệu: | Yuhong |
Số mẫu: | Ống liền mạch |
MOQ: | 1 phần trăm |
Giá cả: | có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | Vỏ gỗ dán & Túi dệt |
Điều khoản thanh toán: | TT, LC |
ASME SA213 TP316L ống trao đổi nhiệt liền mạch bằng thép không gỉ để sản xuất điện
Thể loạiTP316L là thép không gỉ austenitic carbon thấp với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là chống lại axit sulfuric và axit cloric.
Vật liệu này cung cấp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, khả năng hàn tốt và hiệu suất nhiệt độ cao và thấp, làm cho nó được sử dụng phổ biến trong chế biến hóa chất, hóa dầu, dược phẩm,thực phẩm và đồ uống, và các ngành công nghiệp hàng hải.TP316L có độ bền kéo, độ dẻo dai và khả năng hàn tốt.duy trì khả năng chống ăn mòn trong vùng bị ảnh hưởng bởi nhiệt.
ASME SA213 phác thảo các tiêu chuẩn cho các ống liền mạch và hàn được thiết kế cho dịch vụ áp suất cao và nhiệt độ cao.Các thông số kỹ thuật đảm bảo rằng các ống đáp ứng các tiêu chí chất lượng và hiệu suất nghiêm ngặt.
Thành phần hóa học:
Thể loại | Cr | Ni | Mo. | C |
SA213 TP316 | 16.0 ¥ 18,0% | 10.0 ∙ 14.0% | 2.0 ¥ 3,0% | ≤ 0,03% |
Tính chất cơ học:
Thể loại | Sức mạnh năng suất |
Độ bền kéo |
Chiều dài | Độ cứng |
SA213 TP316 |
≥ 170 MPa (25 ksi) |
≥ 485 MPa (70 ksi) |
≥ 35% trong 50 mm |
Thông thường ≤ 90 HRB |
Đặc điểm chính:
Ứng dụng:
Tên thương hiệu: | Yuhong |
Số mẫu: | Ống liền mạch |
MOQ: | 1 phần trăm |
Giá cả: | có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | Vỏ gỗ dán & Túi dệt |
Điều khoản thanh toán: | TT, LC |
ASME SA213 TP316L ống trao đổi nhiệt liền mạch bằng thép không gỉ để sản xuất điện
Thể loạiTP316L là thép không gỉ austenitic carbon thấp với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là chống lại axit sulfuric và axit cloric.
Vật liệu này cung cấp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, khả năng hàn tốt và hiệu suất nhiệt độ cao và thấp, làm cho nó được sử dụng phổ biến trong chế biến hóa chất, hóa dầu, dược phẩm,thực phẩm và đồ uống, và các ngành công nghiệp hàng hải.TP316L có độ bền kéo, độ dẻo dai và khả năng hàn tốt.duy trì khả năng chống ăn mòn trong vùng bị ảnh hưởng bởi nhiệt.
ASME SA213 phác thảo các tiêu chuẩn cho các ống liền mạch và hàn được thiết kế cho dịch vụ áp suất cao và nhiệt độ cao.Các thông số kỹ thuật đảm bảo rằng các ống đáp ứng các tiêu chí chất lượng và hiệu suất nghiêm ngặt.
Thành phần hóa học:
Thể loại | Cr | Ni | Mo. | C |
SA213 TP316 | 16.0 ¥ 18,0% | 10.0 ∙ 14.0% | 2.0 ¥ 3,0% | ≤ 0,03% |
Tính chất cơ học:
Thể loại | Sức mạnh năng suất |
Độ bền kéo |
Chiều dài | Độ cứng |
SA213 TP316 |
≥ 170 MPa (25 ksi) |
≥ 485 MPa (70 ksi) |
≥ 35% trong 50 mm |
Thông thường ≤ 90 HRB |
Đặc điểm chính:
Ứng dụng: